SỞ CS PCCC TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị : ĐỘI HD-KT ATPCCC HUYỆN BẾN CÁT
PHÒNG CẢNH SÁT PCCC BẾN CÁT
Cán bộ quản lý:
Ngày lập phiếu:
PHIẾU QUẢN LÝ CƠ SỞ VỀ PCCC
1. Loại cơ sở: II
2. Số phiếu: ............
3. Tên cơ sở: TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TUYỀN.
Email: truongtieuhocthanhtuyen@yahoo.com.vn Website: Violet.vn/th-thanh tuyen-dautieng-binhduong
4. Năm thành lập: 2003 (theo QĐ số 36/QĐ.UB) - Điện thoại: 0650.3530 024.
5. Địa chỉ: Ấp Rạch Kiến, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
6. Thuộc (khu, cụm công nghiệp…): Ngoài khu công nghiệp.
7. Họ tên người đứng đầu cơ sở: Lê Văn Sáng - Điện thoại: 0976 224 788.
8. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): Phòng GD&ĐT Huyện Dầu Tiếng.
9. Cấp quản lý hành chính: - Cấp Trung ương: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã:
10. Hình thức đầu tư: - Trong nước: - Nước ngoài: - Liên doanh với nước ngoài:
11. Thuộc thành phần kinh tế: Nước đầu tư:
12. Cơ sở thuộc hệ:
- Loại hình hoạt động:
- Thuộc ngành, lĩnh vực:
ggs
13. Việc thực hiện quy định về mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc(BHCNBB):
- Cơ sở thuộc diện phải mua BHCNBB: + Đã mua: + Chưa mua:
- Cơ sở không thuộc diện phải mua BHCNBB: + Có mua BHCNBB:
14. Việc thực hiện quy định về thẩm duyệt và cấp GCN đủ điều kiện về PCCC:
STT
Tên văn bản
Số văn bản
Ngày cấp
Cơ quan cấp
Ghi chú
01
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy
Công an tỉnh Bình Dương
02
Cv nghiệm thu
15. Các thông số về tính chất, đặc điểm có liên quan đến công tác PCCC của các hạng mục trong cơ sở:
S
T
T
Tên công trình,
nhà, xưởng, kho bãi
Hạng sản xuất
Bậc chịu lửa
Quy mô
Chất cháy chủ yếu
Ghi chú
Diện tích
(m2)
Khối tích (m3)
Số tầng
Số phòng, giường; số hộ kinh doanh; số chỗ ngồi
Tên chất cháy
Khối lượng
1
Phòng học
III
51,84
Tầng 1,2,3
48 chỗ ngồi
Bàn ghế gỗ
20 phòng
2
Phòng bộ môn
III
67,32
Tầng 1,2,3
48
Bàn ghế, ĐDDH,
17 phòng
3
Phòng HCQT
III
26.3
Tầng 1
Bàn ghế, tủ giấy…
08 phòng
Tổng cộng
35
16. Lực lượng PCCC cơ sở:
Tổng số: 20 Số người được cấp Giấy CNHLNVPCCC:
- Trong giờ làm việc: 17.
- Ngoài giờ làm việc: 08.
Họ tên Đội trưởng đội PCCC cơ sở: Lê Văn Sáng.
- Bộ phận công tác:Hiệu trưởng.
- Điện thoại cố định: 0650.3530024 Điện thoại di động: 0976 224 788.
17. Phương tiện phòng cháy chữa cháy:
S TT
Tên, loại phương tiện PCCC
Số lượng
Tình trạng hoạt động
Vị trí bố trí, lắp đặt
Tốt
Trung bình
Kém
Hư hỏng
1
Hệ thống báo cháy tự động
2
Hệ thống chữa cháy vách tường
X
3
Hệ thống chữa cháy Spinkler
4
Bình MFT - 35
5
Bình MFZ - 8
12
X
Dọc hành lang phòng học, hội trường, phòng thư viện
6
Bình MFZ - 4
7
Bình CO2
12
X
Dọc hành lang phòng học
8
Bình bột treo
9
Xô + xẻng
20
18. Nguồn nước chữa cháy:
S TT
Tên nguồn nước
(Bể chứa, nguồn nước