PGD & ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường tiểu học Thanh Tuyền Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc
Số: 09 /BC.SK-TT
Thanh Tuyền, ngày 28 tháng 12 năm 2012.
BÁO CÁO
SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG HỌC KỲ I
Năm học 2012 – 2013
Căn cứ vào công văn số 40/GDTH. V/v Hướng dẫn báo cáo sơ kết HKI năm học 2012 - 2013 cấp tiểu học, ngày 29 tháng 11 năm 2012 của PGD &ĐT Huyện Dầu Tiếng;
Nay đơn vị trường tiểu học Thanh Tuyền báo cáo Sơ kết HKI như sau:
A. Mục đích yêu cầu:
- Thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 - 2013 trường tiểu học Thanh Tuyền, áp dụng vào giảng dạy chương trình thay đổi sách giáo khoa cấp tiểu học. Trường dạy hai buổi/ ngày có bán trú.
- Trường tiểu học Thanh Tuyền đề ra phương hướng nhiệm vụ năm học 2012 - 2013, thực hiện nghị quyết năm học, các quy chế, nội quy, hội nghị, đại hội.
- Sự chỉ đạo sâu sát của PGD & ĐT Dầu Tiếng. Đảng Ủy - UBND xã Thanh Tuyền, chi bộ nhà trường.
- Đẩy mạnh các phong trào thi đua trong nhà trường, phong trào dạy và học đạt hiệu quả. Nhà trường đã phối hợp với các đoàn thể thông qua các điều lệ phối hợp và tổ chức triển khai.
-Thanh tra và chuyên môn có kế hoạch kiểm tra: Dự giờ, kiểm tra HSSSGV, thanh tra sư phạm.
-Về công tác quản lý trường lớp: BGH có quy định hàng tháng kiểm tra kế hoạch bài học, tổ khối kiểm tra hàng tuần, thống nhất mục tiêu yêu cầu bài dạy trong khối, họp khối … từ đó giáo viên có tinh thần nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
-Học tập và làm theo tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện cuộc vận động 2 không với 4 nội dung, học luật Giáo Dục. Thực hiện TT 32, QĐ14 chuẩn nghề nghiệp, đạo đức nhà giáo. Thi đua xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực.
B. Nội dung Sơ kết:
I. Chất lượng giáo dục:
1/ Thực hiện kế hoạch phát triển:
a/ Tổng số CBGV.CNV
TSCB - GV- CNV
BGH
GVdạy lớp
GVdạy môn
Hành chính
CNV
31/24 nữ
3/1
13/13
5//4
4/2
6/4
- Tỉ lệ GV dạy lớp : 1.38 /lớp
- Thừa GV: 0
- Biên chế hiện nay thiếu: 3 GV
- Nghỉ hưu: Cuối tháng 12/2012: 2 người, GV và nhân viên ( Lê Kim Dung, Lê Thị Năm)
- Đầu tháng 1/2013: Có giáo viên và nhân viên.
b/ Tổng số lớp số học sinh:
Số lớp đầu năm
Số học sinh đầu năm
L1
L2
L3
L4
L5
+
L1
L2
L3
L4
L5
+
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
4
3
2
2
2
13
120
54
105
57
75
36
76
28
57
23
433
198
Số lớp cuối HKI
Số học sinh cuối kỳ I
L1
L2
L3
L4
L5
+
L1
L2
L3
L4
L5
+
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
TS
Nữ
4
3
2
2
2
13
118
54
105
57
73
35
76
28
57
23
429
197
-Phân tích :
Số HS tăng - giảm
L1
L2
L3
L4
L5
+
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
Đi
Đến
Bỏ
2
2/1 nữ
+ Chuyển đi: 4/1 nữ HS; Lớp 1: 02 HS; Lớp 3: 02/1 nữ HS
+ Chuyển đến: 0
Số HS khuyết tật học hoà nhập: Không có
L1
L2
L3
L4
L5
+
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT
KT
DT