UBND HUYỆN DẦU TIẾNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| |||||||||||||
KẾT QUẢ HỌC SINH THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ NĂM HỌC 2012-2013 | ||||||||||||||
Kèm theo công văn 20 /PGDĐT-GDTH ngày 04/3/2013 | ||||||||||||||
STT | HỌ | TÊN | LỚP | TRƯỜNG | BÀI 1 | BÀI 2 | TỔNG | HẠNG | T.TỈNH | |||||
1 | Nguyễn Đình Đức | Thịnh | 5 | Ngô Quyền | 10 | 5,5 | 15,5 | 1 | x | |||||
2 | Nguyễn Đỗ Anh | Thư | 5 | Dầu Tiếng | 9,5 | 3,5 | 13 | 2 | x | |||||
3 | La Tấn | Tài | 5 | Định An | 7,5 | 5 | 12,5 | 3 | x | |||||
4 | Võ Thị Thúy | Duyên | 5 | Minh Thạnh | 7 | 3,75 | 10,75 | 4 | x | |||||
5 | Nguyễn Phương | Thảo | 5 | Minh Thạnh | 7,5 | 2,75 | 10,25 | 5 | x | |||||
6 | Nguyễn Hoàng Nhật | Nam | 4 | Dầu Tiếng | 7 | 3 | 10 | 6 | ||||||
7 | Võ Thị Phương | Thảo | 4 | Dầu Tiếng | 5,5 | 4,5 | 10 | 6 | ||||||
8 | Tô Lý Khánh | Nguyên | 5 | Ngô Quyền | 8 | 1,5 | 9,5 | 8 | ||||||
9 | Nguyễn Trung | Trực | 5 | Định Hiệp | 7,5 | 2 | 9,5 | 8 | ||||||
10 | Ngô Bảo | Thy | 5 | Dầu Tiếng | 7 | 2,5 | 9,5 | 8 | ||||||
11 | Nguyễn Nhật | Nam | 5 | Định Hiệp | 7,5 | 1,5 | 9 | 11 | ||||||
12 | Nguyễn Hoàng | Việt | 5 | Thanh Tuyền | 7,5 | 1,5 | 9 | 11 | ||||||
13 | Nguyễn Lam Doanh | Sang | 5 | Minh Tân | 7 | 2 | 9 | 11 | ||||||
14 | Vương Khánh | Nhân | 5 | Ngô Quyền | 5,5 | 3 | 8,5 | 14 | ||||||
15 | Nguyễn Thanh | Vy | 5 | Thanh An | 6,5 | 1 | 7,5 | 15 | ||||||
16 | Lê Thị Ngọc | Trúc | 5 | Định Hiệp | 6,5 | 1 | 7,5 | 15 | ||||||
17 | Châu Nhật | Tân | 5 | Hòa Lộc | 5 | 2,5 | 7,5 | 15 | ||||||
18 | Nguyễn Quang Anh | Kiệt | 4 | Long Hòa | 5,5 | 1,75 | 7,25 | 18 | ||||||
19 | Lê Nguyễn Diễm | Quỳnh | 5 | Dầu Tiếng | 5 | 2 | 7 | 19 | ||||||
20 | Trần Minh | Khánh | 4 | Dầu Tiếng | 5,5 | 1,5 | 7 | 19 | ||||||
21 | Nguyễn Phương | Nam | 4 | Ngô Quyền | 5 | 2 | 7 | 19 | ||||||
22 | Nguyễn Thị Hồng | Gấm | 5 | An Lập | 5,5 | 1,5 | 7 | 19 | ||||||
23 | Nguyễn Văn | Thi | 5 | Minh Tân | 5 | 2 | 7 | 19 | ||||||
24 | Cao Nguyễn Hoàng | Yến | 4 | Minh Thạnh | 3,5 | 3 | 6,5 | 24 | ||||||
25 | Nguyễn Phạm Phương | Anh | 4 | Ngô Quyền | 4,5 | 2 | 6,5 | 24 | ||||||
26 | Lương Thành | Vinh | 5 | Ngô Quyền | 5,5 | 1 | 6,5 | 24 | ||||||
27 | Nguyễn Thanh Thủy | Trúc | 5 | Định Thành | 5 | 1,5 | 6,5 | 24 | ||||||
28 | Vũ Minh | Anh | 5 | Hòa Lộc | 4,5 | 2 | 6,5 | 24 | ||||||
29 | Trần Hồng | Phúc | 5 | Dầu Tiếng | 5 | 1,5 | 6,5 | 24 | ||||||
30 | Bùi Thị Kim | Ngọc | 5 | An Lập | 4,5 | 2 | 6,5 | 24 | ||||||
31 | Phan Thị Diệu | Hiền | 5 | Minh Tân | 5 | 1,5 | 6,5 | 24 | ||||||
32 | Nguyễn Thị Thu | Thảo | 4 | Minh Thạnh | 4 | 2 | 6 | 32 | ||||||
33 | Vũ Thị Ngọc | Ánh | 5 | Minh Thạnh | 5,5 | 0,5 | 6 | 32 | ||||||
34 | Nguyễn Chí | Thịnh | 4 | Long Hòa | 3,5 | 2,5 | 6 | 32 | ||||||
35 | Nguyễn Thị Ngọc | Trân | 5 | Minh Hòa | 4,5 | 1,5 | 6 | 32 | ||||||
36 | Phan Hoài | Vũ | 5 | Định An | 4,5 | 1,5 | 6 | 32 | ||||||
37 | Mỹ Duy | Dương | 5 | Long Tân | 5 | 1 | 6 | 32 | ||||||
38 | Lê | Trí | 5 | Định Hiệp | 4,5 | 1 | 5,5 | 38 | ||||||
39 | Đặng Thị Như | Quỳnh | 4 | Minh Hòa | 5 | 0,5 | 5,5 | 38 | ||||||
40 | Lương Trần Đăng | Khoa | 5 | Minh Hòa | 5 | 0,5 | 5,5 | 38 | ||||||
41 | Trần Hải | Đăng | 5 | Định Phước | 5 | 0,5 | 5,5 | 38 | ||||||
42 | Nguyễn Thị Phương | Thảo | 5 | Bến Súc | 4,5 | 1 | 5,5 | 38 | ||||||
43 | Phạm Ngọc | Nguyên | 5 | Minh Tân | 4,5 | 1 | 5,5 | 38 | ||||||
44 | Lê Thị Kim | Chi | 4 | Minh Thạnh | 3,5 | 1,5 | 5 | 44 | ||||||
45 | Võ Huỳnh Duơng | Quảng | 5 | Thanh An | 4,5 | 0,5 | 5 | 44 | ||||||
46 | Lê Hoàng Việt | Long | 5 | Long Hòa | 4,5 | 0,5 | 5 | 44 | ||||||
47 | Nguyễn Văn | Minh | 5 | Minh Tân | 4 | 1 | 5 | 44 | ||||||
48 | Huỳnh | Duy | 5 | Thanh Tân | 3,5 | 1 | 4,5 | 48 | ||||||
49 | Hoàng Thị Xuân | Sang | 5 | Thanh An | 4 | 0,5 | 4,5 | 48 | ||||||
50 | Trương Minh | Quang | 5 | Long Hòa | 3,5 | 1 | 4,5 | 48 | ||||||
51 | Lý Nhật | Anh | 5 | Minh Hòa | 3 | 1,5 | 4,5 | 48 | ||||||
52 | Nguyễn Lê Sang | Hạ | 4 | Định An | 3,5 | 1 | 4,5 | 48 | ||||||
53 | Đỗ Thị Phương | Thư | 5 | Ván Hương | 3,5 | 1 | 4,5 | 48 | ||||||
54 | Lê Phương Nhã | An | 4 | An Lập | 4 | 0,5 | 4,5 | 48 | ||||||
55 | Lê Thị Thanh | Thảo | 4 | Định An | 2,5 | 1,75 | 4,25 | 55 | ||||||
56 | Phan Thị Mỹ | Luyến | 5 | Thanh Tân | 3,5 | 0,5 | 4 | 56 | ||||||
57 | Nguyễn Trí | Nguyên | 5 | Thanh An | 3,5 | 0,5 | 4 | 56 | ||||||
58 | Trần Thanh | Tú | 5 | Long Tân | 4 | 0 | 4 | 56 | ||||||
59 | Nguyễn Thị Thủy | Tiên | 5 | Long Tân | 3,5 | 0,5 | 4 | 56 | ||||||
60 | Phan Thanh | Hậu | 4 | Bến Súc | 3,5 | 0,5 | 4 | 56 | ||||||
61 | Trần Thị Diệu | Kỳ | 4 | Bến Súc | 3 | 1 | 4 | 56 | ||||||
62 | Lê Quốc | Kiệt | 5 | Bến Súc | 2,5 | 1,5 | 4 | 56 | ||||||
63 | Phạm Thanh | Phong | 5 | Minh Tân | 3 | 1 | 4 | 56 | ||||||
64 | Nguyễn Dương Quốc | Anh | 4 | Ngô Quyền | 2,5 | 1 | 3,5 | 64 | ||||||
65 | Trương Thụy Ánh | Dương | 4 | Minh Hòa | 3,5 | 0 | 3,5 | 64 | ||||||
66 | Nguyễn Trọng | Hiếu | 4 | An Lập | 2 | 1,5 | 3,5 | 64 | ||||||
67 | Nguyễn Thị Minh | Anh | 4 | Ván Hương | 3 | 0 | 3 | 67 | ||||||
68 | Nguyễn Thị Thanh | Ngọc | 5 | Long Tân | 2 | 1 | 3 | 67 | ||||||
69 | Hoàng Phi | Khánh | 4 | Bến Súc | 2,5 | 0,5 | 3 | 67 | ||||||
70 | Nguyễn Thị Hồng | Nghi | 5 | Long Hòa | 2 | 0,5 | 2,5 | 70 | ||||||
71 | Nguyễn Như | Quỳnh | 4 | Minh Hòa | 2,5 | 0 | 2,5 | 70 | ||||||
72 | Lê Thị Hồng | Nhung | 4 | Định Thành | 2 | 0 | 2 | 72 | ||||||
73 | Đặng Minh | Ngọc | 4 | Long Hòa | 2 | 0 | 2 | 72 | ||||||
74 | Trương Việt Lam | Trường | 4 | Thanh Tuyền | 1 | 0,5 | 1,5 | 74 | ||||||
75 | Nguyễn Thị Khánh | Hà | 4 | Định Phước | 1,5 | 0 | 1,5 | 74 | ||||||
76 | Lê | Khôi | 5 | Bến Súc | 1 | 0 | 1 | 76 | ||||||
Tổng công danh sách có 76 học sinh |
Tác giả: Lê Minh Trí
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 22/04/2024